Giới thiệu về Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

“Làm thế nào để nhà trường này chẳng những là trường sư phạm mà là trường mô phạm của cả nước” - Chủ tịch Hồ Chí Minh


 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là trường đại học trọng điểm quốc gia và khu vực, đào tạo các chuyên gia xuất sắc có đóng góp đặc biệt quan trọng cho hệ thống giáo dục và xã hội. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là một trung tâm đào tạo đại học, sau đại học, nghiên cứu và ứng dụng khoa học giáo dục và đa ngành chất lượng cao, là một trong các trường đại học trọng điểm trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.
 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (ĐHSPHN) chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định của Bộ Quốc gia Giáo dục. Song quá trình hình thành và phát triển của Nhà trường lại được bắt đầu từ một sự kiện quan trọng, đó là ngày 10 tháng 10 năm 1945, tức là chỉ hơn một tháng sau khi đọc bản “Tuyên ngôn độc lập” khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ký Sắc lệnh thành lập Ban Đại học Văn khoa tại Hà Nội, trong đó nhiệm vụ đầu tiên là đào tạo giáo viên Văn khoa Trung học. Một năm sau đó, ngày 8 tháng 10 năm 1946, Chủ tịch Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra Sắc lệnh số 194/SL thành lập ngành học Sư phạm, đào tạo giáo viên cho các bậc học cơ bản, trung học phổ thông, trung học chuyên khoa, thực nghiệm và chuyên nghiệp trong toàn quốc.
 Trong lịch sử phát triển, qua nhiều lần đổi tên từ Trường Sư phạm Cao cấp, Trường ĐHSP Hà Nội 1, Trường ĐHSP-ĐHQG Hà Nội đến Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Nhà trường vẫn luôn giữ vững vị trí là trường ĐHSP đầu ngành, trọng điểm, là cái nôi của ngành sư phạm cả nước. Trường ĐHSP Hà Nội đã đào tạo hàng chục vạn giáo viên các cấp, các chuyên gia giáo dục, trong đó có những người sau này trở thành nhà hoạt động chính trị có uy tín, nhà khoa học, nhà văn, nhà thơ nổi tiếng, góp phần làm rạng danh nền học vấn nước nhà. Đó là các giáo sư Đặng Thai Mai, Đào Duy Anh, Trần Đức Thảo, Trần Văn Giàu, Cao Xuân Huy, Phạm Huy Thông, Lê Văn Thiêm, Nguyễn Lương Ngọc, Nguyễn Văn Hiệu, Nguyễn Lân hay nhà văn Nguyễn Khoa Điềm, nhà thơ Phạm Tiến Duật … tất cả đã cống hiến và trưởng thành từ mái trường này. Nhiều giảng viên của Trường là những chuyên gia đầu ngành có uy tín không chỉ trong nước, mà cả trong khu vực và trên thế giới. Đến nay, trường đã có 70 giảng viên được phong học hàm Giáo sư, hơn 350 Phó Giáo sư, 33 Nhà giáo Nhân dân và 118 Nhà giáo Ưu tú.
 Không chỉ trong đào tạo và nghiên cứu khoa học, sự cống hiến của Nhà trường còn thể hiện trong những năm tháng đấu tranh quật cường của đất nước. Trong kháng chiến Chống Mỹ cứu nước, ĐHSPHN là một trong những cái nôi của “Phong trào Ba sẵn sàng”; là nơi hàng nghìn sinh viên và cán bộ ưu tú đã "xếp bút nghiên lên đường ra trận”, hàng trăm giáo viên và sinh viên đã “vượt Trường Sơn” vào miền Nam xây dựng nền giáo dục cách mạng ở vùng giải phóng.
 Hiện nay, trường Đại học Sư phạm Hà Nội có 24 khoa và 1 bộ môn trực thuộc:
1. Khoa Toán - Tin
2. Khoa Công nghệ Thông tin
3. Khoa Vật lí
4. Khoa Hóa học
5. Khoa Sinh học
6. Khoa Ngữ văn
7. Khoa Tiếng Anh
8. Khoa Lịch sử
9. Khoa Địa lý
10. Khoa Triết học
11. Khoa Tiếng Pháp
12. Khoa Lý luận Chính trị - Giáo dục Công dân
13. Khoa Giáo dục Tiểu học
14. Khoa Sư phạm kỹ thuật
15. Khoa Tâm lý Giáo dục
16. Khoa Giáo dục Đặc biệt
17. Khoa Giáo dục Thể chất
18. Khoa Giáo dục Quốc phòng
19. Khoa Giáo dục Mầm non
20. Khoa Việt Nam học
21. Khoa Quản lý Giáo dục
22. Khoa Nghệ thuật
23. Khoa Công tác Xã hội
24. Khoa Ngôn ngữ và Văn hoá Trung Quốc
25. Bộ môn tiếng Nga
 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là một trường đại học có chất lượng đào tạo cao, được đánh giá là một trong những trường đại học tốt nhất Việt Nam. Trường có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và tâm huyết, cơ sở vật chất hiện đại, môi trường học tập năng động và sáng tạo.
 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là nơi đào tạo ra nhiều thế hệ giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục, nhà khoa học, nhà giáo dục xuất sắc cho đất nước. Nhiều cựu sinh viên của trường đã và đang giữ các chức vụ quan trọng trong Đảng, Nhà nước, các cơ quan ban ngành và các tổ chức xã hội.
Introduction about Hanoi National University of Education

"How to make this institution not only a pedagogical school but also a national educational center" - President Ho Chi Minh


 Hanoi National University of Education is a national and regional key university, providing excellent experts who make significant contributions to the education and society. It serves as a high-quality university center for undergraduate and postgraduate education, research, and application of education and multidisciplinary sciences, being one of the key universities in the Vietnamese higher education system.
 Hanoi National University of Education (HNUE) was officially established on October 11, 1951, according to the Decree of the Ministry of National Education. However, the history of the university began with a significant event on October 10, 1945, just over a month after the declaration of independence, when President Ho Chi Minh signed the decree to establish the Faculty of Literature in Hanoi. The primary task was to train teachers for teaching high school literature. A year later, on October 8, 1946, the President of the Democratic Republic of Vietnam issued Decree No. 194/SL, establishing the Pedagogy Department, which aimed to train teachers for basic, high school, specialized high school, experimental, and professional education nationwide.
 Throughout its development, with several name changes from Advanced Pedagogy School, Hanoi Pedagogical University 1, Hanoi Pedagogical University - Vietnam National University, to Hanoi University of Pedagogy, the institution has maintained its position as a leading and key pedagogical university, a cradle of national pedagogy. Hanoi Pedagogical University has trained tens of thousands of teachers, education experts, including those who later became reputable political activists, scientists, writers, and famous poets, contributing to the country's intellectual reputation. Notable figures include Professors Dang Thai Mai, Dao Duy Anh, Tran Duc Thao, Tran Van Giau, Cao Xuan Huy, Pham Huy Thong, Le Van Thiem, Nguyen Luong Ngoc, Nguyen Van Hieu, Nguyen Lan, as well as writer Nguyen Khoa Diem and poet Pham Tien Duat.
 Many lecturers at the university are leading experts with prestige not only nationally but also in the region and the world. To date, the university has 70 professors, over 350 Associate Professors, 33 People's Teachers, and 118 Excellent Teachers.
 Beyond education and scientific research, the university's dedication is evident in the years of the nation's resilient struggle. During the Resistance War against the United States to save the country, HUP was one of the birthplaces of the "Three Readiness Movement," where thousands of students and outstanding cadres "picked up their pens and went to battle," and hundreds of teachers and students "crossed the Truong Son range" to the South to build revolutionary education in liberated areas.
 Currently, Hanoi University of Pedagogy has 24 faculties and 1 affiliated department:
1. Faculty of Mathematics - Informatics
2. Faculty of Information Technology
3. Faculty of Physics
4. Faculty of Chemistry
5. Faculty of Biology
6. Faculty of Literature
7. Faculty of English
8. Faculty of History
9. Faculty of Geography
10. Faculty of Philosophy
11. Faculty of French
12. Faculty of Political Theory - Civic Education
13. Faculty of Primary Education
14. Faculty of Technical Education
15. Faculty of Educational Psychology
16. Faculty of Special Education
17. Faculty of Physical Education
18. Faculty of National Defense and Security Education
19. Faculty of Preschool Education
20. Faculty of Vietnamese Studies
21. Faculty of Education Management
22. Faculty of Arts
23. Faculty of Social Work
24. Faculty of Chinese
25. Department of Russian Language
 Hanoi National University of Education is a high-quality university, considered one of the best universities in Vietnam. It has an experienced and dedicated faculty, modern facilities, and a dynamic and creative learning environment.
 Many generations of teachers, educational administrators, scientists, and outstanding educators for the country were trained at our university. Many alumni hold important positions in the Party, State, government agencies, and social organizations.

Giới thiệu về sản phẩm HNUE map - Bản đồ Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Introduction to the HNUE Map - Hanoi National University of Education Map

Ảnh demo bản đồ tương tác Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (ĐHSPHN) với quy mô tuyển sinh tăng dần qua các năm - 5000 sinh viên vào năm 2022, 4100 sinh viên vào năm 2023 và dự kiến 4400 sinh viên vào năm 2024 - đang đối mặt với thách thức hỗ trợ sinh viên tìm kiếm thông tin và điều hướng trong khuôn viên rộng lớn của trường. Hiện tại, mặc dù các ứng dụng địa lý như Google Maps đã hỗ trợ rất nhiều, nhưng vẫn chưa đáp ứng được nhu cầu cung cấp thông tin chi tiết về các tòa nhà và dịch vụ cụ thể trong trường. Để giải quyết vấn đề này, nhóm nghiên cứu đã phát triển "Bản đồ tương tác Trường Đại học Sư phạm Hà Nội", một trang web tương tác giúp học sinh, sinh viên, phụ huynh và cán bộ dễ dàng nắm bắt thông tin và di chuyển trong khuôn viên trường. Ứng dụng này không chỉ định vị chính xác các địa điểm cụ thể mà còn tạo cơ hội kết nối trong cộng đồng sinh viên, khác biệt so với các bản đồ tĩnh truyền thống. Kết quả là một bản đồ tương tác đáp ứng nhu cầu tìm kiếm thông tin và kết nối trong cộng đồng sinh viên một cách hiệu quả, sử dụng các công nghệ như GIS, Leaflet, OSM, và OSRM. Ứng dụng cung cấp thông tin chi tiết về các tòa nhà, khoa, phòng ban và các tiện ích xung quanh như quán ăn, trạm xăng, bệnh viện và siêu thị, với khả năng điều hướng chính xác đến từng địa điểm. Thiết kế giao diện đẹp mắt, dễ sử dụng và hỗ trợ cả tiếng Việt lẫn tiếng Anh giúp sinh viên trong và ngoài nước dễ dàng tương tác. Ứng dụng còn tích hợp mạng xã hội, giúp sinh viên chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm và tăng cường kết nối. Nhóm nghiên cứu đã tiến hành khảo sát qua Google Forms để thu thập thông tin về nhu cầu sử dụng bản đồ từ các đối tượng trong và ngoài trường, đảm bảo sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu thực tế. Ứng dụng bản đồ tương tác không chỉ giúp người dùng tiếp cận thông tin một cách nhanh chóng và trực quan mà còn hỗ trợ họ theo dõi dữ liệu hiệu quả hơn. Sản phẩm này đại diện cho một bước tiến trong việc áp dụng công nghệ thông tin vào giáo dục, mang lại trải nghiệm hiện đại và tiện lợi cho cộng đồng sinh viên và cán bộ trường ĐHSPHN. Với sự phát triển nhanh chóng của công nghệ, bản đồ tương tác đang trở thành một công cụ không thể thiếu trong việc cung cấp thông tin và hỗ trợ điều hướng. Ứng dụng bản đồ tương tác của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội không chỉ giải quyết nhu cầu hiện tại mà còn mở ra xu hướng đổi mới trong giảng dạy và hỗ trợ sinh viên, góp phần tạo ra một môi trường học tập tiên tiến và kết nối.

Hanoi National University of Education (HNUE), with its increasing enrollment scale over the years - 5000 students in 2022, 4100 students in 2023, and an expected 4400 students in 2024 - is facing the challenge of supporting students in finding information and navigating its vast campus. Currently, although geographic applications like Google Maps have been very helpful, they still do not meet the need for detailed information about specific buildings and services within the university. To address this issue, the research team has developed the "Interactive Map of Hanoi National University of Education," an interactive website that helps students, parents, and staff easily access information and navigate the HNUE campus. This application not only accurately locates specific places but also creates opportunities for connection within the student community, distinguishing it from traditional static maps. The result is an interactive map that effectively meets the needs of information search and connection within the student community, using technologies such as GIS, Leaflet, OSM, and OSRM.
The application provides detailed information about buildings, departments, offices, and surrounding amenities like restaurants, gas stations, hospitals, and supermarkets, with precise navigation to each specific location. Its visually appealing and user-friendly interface, along with support for both Vietnamese and English, makes it easy for both domestic and international students to interact. The application also integrates social networking features, enabling students to share knowledge, experiences, and enhance connections. The research team conducted surveys through Google Forms to gather information on the map usage needs from both internal and external university audiences, ensuring the product meets practical requirements.
The interactive map application not only helps users access information quickly and intuitively but also aids them in tracking data more efficiently. This product represents a step forward in applying information technology to education, providing a modern and convenient experience for the HNUE student and staff community. With the rapid development of technology, interactive maps are becoming an indispensable tool in providing information and supporting navigation. The interactive map application of Hanoi National University of Education not only addresses current needs but also opens up a trend of innovation in teaching and student support, contributing to creating an advanced and connected learning environment.
Các cổng thông tin của Trường The portals of the School Các câu lạc bộ Clubs
Hãy đăng nhập để sử dụng Diễn đàn Tri thức
Please login to use Knowledge Forum
1 / 3
Chia sẻ với mọi người Share with everyone
2 / 3
Xem mọi người chia sẻ See what the world sharing
3 / 3
Tương tác với cộng đồng Interact with the community

Góp ý với chúng tôi thông qua
Give us your feedback via
Bảng chỉ dẫn Direction board
Địa điểm Location
Phòng học Classroom
NHÀ A A BUILDING
  • 101A2: Quản lý giảng đường A2 101A2: The management of lecture hall A2
  • 102A2: Văn phòng TVGS-IBST 102A2: TVGS-IBST office
  • 103A2: Phòng học 103A2: Classroom
  • 104A2: Phòng học 104A2: Classroom
  • 301A2: Phòng máy chiếu 301A2: The projection room
  • 302A2: Phòng học 302A2: Classroom
  • 303A2: Phòng học 303A2: Classroom
  • 304A2: Phòng máy chiếu 304A2: The projection room
  • 305A2: Phòng máy chiếu 305A2: The projection room
  • 306A2: Phòng thí nghiệm sinh thái học và môi trường 306A2: Laboratory for ecological and environmental research
  • 307A2: Phòng máy chiếu 307A2: The projection room
  • 308A2: Phòng học 308A2: Classroom
  • 309A2: Phòng máy chiếu 309A2: The projection room
  • 401A2: Phòng họp bộ môn 401A2: The department meeting room
  • 402A2: Phòng học 402A2: Classroom
  • 403A2: Phòng học 403A2: Classroom
  • 404A2: Phòng học 404A2: Classroom
  • 405A2: Phòng thí nghiệm Tổng hợp hữu cơ & hóa dược 405A2: Organic Synthesis & Medicinal Chemistry lab
  • 406A2: Phòng thí nghiệm xúc tác và tổng hợp hữu cơ hiện đại 406A2: Advanced Synthesis and Catalysis lab
  • 407A2: Phòng thí nghiệm màng phủ hữu cơ 407A2: Organic Coatings lab
  • 408A2: Phòng thí nghiệm hợp chất thiên nhiên 408A2: Natural Products lab
  • 409A2: Phòng thí nghiệm vật liệu hữu cơ 409A2: Organic Materials lab
  • 410A2: Phòng thí nghiệm tổng hợp hữu cơ và ứng dụng 2 410A2: Organic Synthesis and Application lab 2
  • 411A2: Phòng thí nghiệm tổng hợp hữu cơ và ứng dụng 1 411A2: Organic Synthesis and Application lab 1
  • 412A2: Phòng thực hành sinh viên 412A2: Organic laboratory
  • 413A2: Phòng chuẩn bị 413A2: Preparing room
  • 101A3: Văn phòng Đoàn Thanh niên Hội sinh viên 101A3: The office of the Youth Union Student Association
  • 102A3: Xử lí và phân tích mẫu động vật 102A3: Handling and analyzing animal samples
  • 103A3: Thực nghiệm sinh học người và động vật 103A3: Human and animal biology experiments
  • 104A3: Phòng thực hành số 5 104A3: Laboratory room 5
  • 105A3: Phòng nghiên cứu sinh 105A3: Graduate research room
  • 106A3: Phòng chuyên đề số 2 106A3: Specialized seminar room 2
  • 107A3: Phòng chuyên đề số 3 107A3: Specialized seminar room 3
  • 108A3: Phòng học 108A3: Classroom
  • 109A3: Phòng kho số 1 109A3: Storage room 1
  • 110A3: Phòng nghiên cứu bảo tàng sinh vật 110A3: The museum of biological research
  • 111A3: Phòng chuyên đề số 3 111A3: Specialized seminar room 3
  • 112A3: Phòng nghiên cứu cây trồng 112A3: The plant research room
  • 113A3: Phòng xử lý mẫu 113A3: The sample processing room
  • 201A3: Bộ môn Sinh lí học người và động vật 201A3: The department of human and animal physiology
  • 202A3: Bộ môn sinh lí học thực vật và ứng dụng 202A3: The department of plant physiology and applications
  • 203A3: Bộ môn Sinh lí học người và động vật 203A3: The department of human and animal physiology
  • 204A3: Bộ môn thực vật học 204A3: The department of botany
  • 205A3: Bộ môn lí luận và phương pháp dạy học sinh học 205A3: The department of pedagogical theory and teaching methods for students
  • 206A3: Bộ môn Di truyền - Hóa sinh 206A3: The department of Genetics - Biochemistry
  • 207A3: Bộ môn động vật học 207A3: The department of zoology
  • 208A3: Phòng học 208A3: Classroom
  • 209A3: Phòng họp khoa 209A3: Meeting room
  • 210A3: Văn phòng khoa 210A3: The department office
  • 211A3: Giáo vụ khoa 211A3: The department administration
  • 212A3: Phó trưởng khoa PSG.TS Trần Đức Hậu 212A3: Associate Head of Department, Dr. Tran Duc Hau
  • 213A3: Trưởng khoa PSG.TS Nguyễn Lân Hùng Sơn 213A3: Head of Department, Dr. Nguyen Lan Hung Son
  • 214A3: Phó trưởng khoa PSG.TS Trần Thị Thanh Huyền 214A3: Associate Head of Department, Dr. Tran Thi Thanh Huyen
  • 301A3: Phòng hóa chất và dụng cụ thực vật 301A3: The plant chemicals and equipment room
  • 302A3: Phòng hóa chất và dụng cụ CNSH-VS 302A3: The Chemicals and Equipment Room for Natural Sciences and Environmental Studies
  • 303A3: Phòng thực hành số 1 303A3: Laboratory room number 1
  • 304A3: Phòng nghiên cứu thực vật 304A3: The plant research room
  • 305A3: Phòng nghiên cứu Khoa học Giáo dục 305A3: The Education Science Research Room
  • 306A3: Phòng nghiên cứu Sinh thái - Môi trường 306A3: The Ecological and Environmental Research Room
  • 307A3: Phòng nghiên cứu Sinh thái - Môi trường 307A3: The Ecological and Environmental Research Room
  • 308A3: Phòng học 308A3: Classroom
  • 309A3: Phòng thực hành kính hiển vi 309A3: The microscope laboratory room
  • 310A3: Phòng nghiên cứu sinh lý người - động vật 310A3: The human-animal physiology research room
  • 311A3: Phòng thực hành số 2 311A3: Laboratory room number 2
  • 312A3: Phòng hóa chất và dụng cụ di truyền - hóa sinh 312A3: The genetics-biochemistry chemicals and equipment room
  • 313A3: Phòng nghiên cứu di truyền - hóa sinh 313A3: The genetics-biochemistry research room
  • 401A3: Phòng nghiên cứu phân tích sinh học 401A3: The biological analysis research room
  • 402A3: Phòng hóa chất và dụng cụ sinh lý thực vật 402A3: The plant physiology chemicals and equipment room
  • 403A3: Phòng thực hành số 3 403A3: Laboratory room number 3
  • 404A3: Phòng nghiên cứu sinh lý thực vật - ứng dụng 404A3: The applied plant physiology research room
  • 405A3: Phòng nghiên cứu kính hiển vi 405A3: The microscope research room
  • 406A3: Phòng nghiên cứu sinh học phân tử 406A3: The molecular biology research room
  • 407A3: Phòng chuẩn bị mẫu 407A3: The sample preparation room
  • 408A3: Phòng học 408A3: Classroom
  • 409A3: Phòng thực hành phương pháp dạy học sinh học 409A3: The classroom for teaching methods for students
  • 410A3: Phòng thực hành số 4 410A3: Laboratory room number 4
  • 411A3: Phòng nghiên cứu động vật 411A3: The animal research room
  • 412A3: Phòng mẫu động vật 412A3: The animal specimen room
  • 413A3: Phòng nghiên cứu nuôi cấy mô 413A3: The tissue culture research room
  • 101A4: Bộ môn Kinh tế Chính trị 101A4: The department of Political Economy
  • 102A4: Bộ môn Lịch sử Đảng và bộ môn Tư tưởng Hồ Chí Minh 102A4: The Department of Party History and the Department of Ho Chi Minh Thought
  • 103A4: Bộ môn Chủ nghĩa Xã hội Khoa học 103A4: The Department of Scientific Socialism
  • 104A4: Bộ môn Phương pháp dạy học 104A4: The Department of Teaching Methods
  • 105A4: Bộ môn Giáo dục Công dân 105A4: The Department of Civic Education
  • 106A4: Phòng tư liệu 106A4: The documentation room
  • 107A4: Khoa Lí luận Chính trị - Giáo dục Công dân 107A4: Faculty of Political Theory - Civic Education
  • 108A4: Phó Trưởng khoa TS. Tiêu Thị Mỹ Hồng 108A4: Associate Head of Department, Dr. Tieu Thi My Hong
  • 203A4: Phòng họp 203A4: Meeting room
  • 204A4: PGS.TS. Phạm Việt Thắng 204A4: Associate Professor, Dr. Pham Viet Thang
  • 205A4: Phó Trưởng khoa TS. Trần Thị Thu Huyền 205A4: Associate Head of Department, Dr. Tran Thi Thu Huyen
  • 206A4: Văn phòng khoa 206A4: The department office
  • 404A4: Phòng học 404A4: Classroom
NHÀ B B BUILDING
NHÀ C C BUILDING
  • 101C (Khoa Toán - Tin): Văn phòng 101C (Faculty of Mathematics and Informatics): Administration Office
  • 101C (Khoa Vật Lý): Văn phòng Công đoàn 101C (Faculty of Physics): Youth Union office
  • 102C (Khoa Toán - Tin): Bộ môn phương pháp dạy học 102C (Faculty of Mathematics and Informatics): Laboratory of Mathematics education
  • 102C (Khoa Vật Lý): Phó trưởng khoa PGS.TS Nguyễn Văn Hợp 102C (Faculty of Physics): Associate Head of Department, Associate Professor Nguyễn Văn Hợp
  • 103C (Khoa Toán - Tin): CN. Bùi Thị Thủy 103C (Faculty of Mathematics and Informatics): Ms. Bui Thi Thuy
  • 103C (Khoa Vật Lý): Phó trưởng khoa PGS.TS Ngô Ngọc Hoa 103C (Faculty of Physics): Associate Head of Department, Associate Professor Ngô Ngọc Hoa
  • 104C (Khoa Toán - Tin): Phó Trưởng Khoa PGS.TS. Ngô Hoàng Long 104C (Faculty of Mathematics and Informatics): Associate Dean, Associate Professor Ngô Hoàng Long
  • 104C (Khoa Vật Lý): Phòng tư liệu 104C (Faculty of Physics): Documentation room
  • 104_STEM (Khoa Vật Lý): Phòng STEM 104_STEM (Faculty of Physics): STEM Lab
  • 105C (Khoa Toán - Tin): GS.TSKH. Đỗ Đức Thái 105C (Faculty of Mathematics and Informatics): Professor, Senior Researcher Đỗ Đức Thái
  • 105C (Khoa Vật Lý): Bộ môn phương pháp dạy học Vật lý 105C (Faculty of Physics): The Department of Physics Teaching Methods
  • 106C (Khoa Toán - Tin): Trưởng khoa PGS.TS. Lê Văn Thiện 106C (Faculty of Mathematics and Informatics): Dean, Associate Professor Lê Văn Thiện
  • 106C (Khoa Vật Lý): Phòng thí nghiệm olimpic 106C (Faculty of Physics): Physics olympiads lab
  • 107C (Khoa Toán - Tin): Phó Trưởng Khoa PGS.TS. Nguyễn Như Thái 107C (Faculty of Mathematics and Informatics): Associate Dean, Associate Professor Nguyễn Như Thái
  • 107C (Khoa Vật Lý): Trưởng khoa PGS.TS Đỗ Danh Bích 107C (Faculty of Physics): Head of Faculty, Associate Professor Đỗ Danh Bích
  • 108C (Khoa Toán - Tin): Phòng họp 108C (Faculty of Mathematics and Informatics): Meeting room
  • 108C (Khoa Vật Lý): Phòng tạo mẫu 108C (Faculty of Physics): Sample preparation lab
  • 109C (Khoa Toán - Tin): Phòng máy chiếu 109C (Faculty of Mathematics and Informatics): Projection room
  • 109C (Khoa Vật Lý): Phòng xử lý nhiệt 109C (Faculty of Physics): Thermal treatment lab
  • 110C (Khoa Toán - Tin): Bộ môn hình học 110C (Faculty of Mathematics and Informatics): Laboratory of geometry and topology
  • 110C (Khoa Vật Lý): Phòng tạo mẫu 110C (Faculty of Physics): Sample preparation lab
  • 111C (Khoa Toán - Tin): Phòng quản lý nhà C 111C (Faculty of Mathematics and Informatics): The building C management room
  • 111C (Khoa Vật Lý): Phòng giáo vụ 111C (Faculty of Physics): Academic afairs office
  • 112C (Khoa Toán - Tin): Phòng học 112C (Faculty of Mathematics and Informatics): Classroom
  • 112C (Khoa Vật Lý): Văn phòng khoa 112C (Faculty of Physics): Faculty office
  • 113C (Khoa Vật Lý): Phòng học 112C (Faculty of Physics): Classroom
  • 114C (Khoa Vật Lý): Phòng họp khoa 114C (Faculty of Physics): Meeting room
  • 201C (Khoa Vật Lý): Phòng tính toán 201C (Faculty of Physics): Computational physics lab
  • 202C (Khoa Vật Lý): Phòng thí nghiệm quang xúc tác 1 202C (Faculty of Physics): Photocatalytic lab 1
  • 203C (Khoa Vật Lý): Phòng tính toán khoa học vật liệu 203C (Faculty of Physics): Computational material science lab
  • 204C (Khoa Vật Lý): Phòng học 204C (Faculty of Physics): Classroom
  • 204C (Khoa Công nghệ thông tin): Phòng họp 204C (Faculty of Information Technology): Meeting room
  • 205C (Khoa Vật Lý): Phòng thí nghiệm quang phổ huỳnh quang 205C (Faculty of Physics): Photoluminescence spectroscopy lab
  • 205C (Khoa Công nghệ thông tin): Trưởng khoa PSG.TS Trần Đăng Hưng 205C (Faculty of Information Technology): Head of Department, Associate Professor Trần Đăng Hưng
  • 206C (Khoa Vật Lý): Phòng thí nghiệm quang xúc tác 2 206C (Faculty of Physics): Photocatalytic lab 2
  • 206C (Khoa Công nghệ thông tin): Phó trưởng khoa TS.Đỗ Trung Kiên 206C (Faculty of Information Technology): Associate Head of Department, Dr. Đỗ Trung Kiên
  • 207C (Khoa Vật Lý): Phòng thực hành chuyên đề VLCR 1 207C (Faculty of Physics): Solid state physics practice lab 1
  • 207C (Khoa Công nghệ thông tin): Phó trưởng khoa TS.Đặng Thành Trung 207C (Faculty of Information Technology): Associate Head of Department, Dr. Đặng Thành Trung
  • 208C (Khoa Vật Lý): Phòng thực hành chuyên đề VLCR 2 208C (Faculty of Physics): Solid state physics practice lab 2
  • 208C (Khoa Công nghệ thông tin): Quản lý sinh viên ThS Phạm Công Thành && Phòng giáo vụ CN. Trần Thu Hà 208C (Faculty of Information Technology): Student Affairs Manager, Master Phạm Công Thành && Academic Affairs Office, Ms. Trần Thu Hà
  • 209C (Khoa Vật Lý): Phòng học 209C (Faculty of Physics): Classroom
  • 209C (Khoa Công nghệ thông tin): Thư viện 209C (Faculty of Information Technology): Library
  • 210C (Khoa Vật Lý): Phòng công nghệ chân không 210C (Faculty of Physics): Vacuum technology lab
  • 210C (Khoa Công nghệ thông tin): Phòng Seminar 210C (Faculty of Information Technology): Seminar room
  • 211C (Khoa Vật Lý): Phòng thí nghiệm phổ hấp thụ UV - Vis 211C (Faculty of Physics): UV -VIS Spectroscopy lab
  • 211C (Khoa Công nghệ thông tin): Phòng học 211C (Faculty of Information Technology): Classroom
  • 212C (Khoa Vật Lý): Phòng thí nghiệm phổ cập hấp thụ hồng ngoại 212C (Faculty of Physics): Ftir spectroscopy lab
  • 212C (Khoa Công nghệ thông tin): Phòng thí nghiệm khoa học máy tính 212C (Faculty of Information Technology): Computer science laboratory
  • 213C (Khoa Vật Lý): Phòng học 213C (Faculty of Physics): Classroom
  • 214C (Khoa Vật Lý): Phòng thí nghiệm quang phổ raman 214C (Faculty of Physics): Raman spectroscopy lab
  • 215C (Khoa Vật Lý): Phòng bộ môn 215C (Faculty of Physics): Department of theoritical physics
  • 216C (Khoa Vật Lý): GS.TS Lục Huy Hoàng 216C (Faculty of Physics): Professor, Dr. Lục Huy Hoàng
  • 217C (Khoa Vật Lý): Phòng bộ môn 217C (Faculty of Physics): Department of theoritical physics
  • 218C (Khoa Vật Lý): Phòng bộ môn 218C (Faculty of Physics): Department of theoritical physics
  • 219C (Khoa Vật Lý): Phòng thực hành tin học Vật lý 219C (Faculty of Physics): Informatic lab for physics
  • 220C (Khoa Vật Lý): Phòng kho 220C (Faculty of Physics): Warehouse
  • 221C (Khoa Vật Lý): Phòng học 221C (Faculty of Physics): Classroom
  • 222C (Khoa Vật Lý): Phòng bộ môn 222C (Faculty of Physics): Department of theoritical physics
  • 300C (Khoa Vật Lý): Phòng vật lí tính toán và mô phỏng 300C (Faculty of Physics): The computational and simulation physics room
  • 301C (Khoa Toán - Tin): Bộ môn Toán ứng dụng 301C (Faculty of Mathematics and Informatics): Laboratory of applied mathematics
  • 301C (Khoa Vật Lý): Phòng chế tạo vật liệu 301C (Faculty of Physics): The material fabrication room
  • 302C (Khoa Toán - Tin): Phòng học 302C (Faculty of Mathematics and Informatics): Classroom
  • 302C (Khoa Vật Lý): Phòng học 302C (Faculty of Physics): Classroom
  • 303C (Khoa Toán - Tin): Phòng học 303C (Faculty of Mathematics and Informatics): Classroom
  • 303C (Khoa Vật Lý): Phòng xử lý nhiệt 303C (Faculty of Physics): Thermal treatment lab
  • 304C (Khoa Toán - Tin): Phòng máy chiếu 304C (Faculty of Mathematics and Informatics): Projection room
  • 304C (Khoa Vật Lý): Phòng học 304C (Faculty of Physics): Classroom
  • 305C (Khoa Toán - Tin): Phòng máy chiếu 305C (Faculty of Mathematics and Informatics): Projection room
  • 305C (Khoa Vật Lý): Phòng thí nghiệm chuyên đề vạt lí đại cương 305C (Faculty of Physics): General physics specialized lab
  • 306C (Khoa Toán - Tin): Phòng máy chiếu 306C (Faculty of Mathematics and Informatics): Projection room
  • 306C (Khoa Vật Lý): Phòng học 306C (Faculty of Physics): Classroom
  • 307C (Khoa Toán - Tin): Phòng máy chiếu 307C (Faculty of Mathematics and Informatics): Projection room
  • 307C (Khoa Vật Lý): Phòng thí nghiệm hấp thụ vật lý 307C (Faculty of Physics): Physical adsorption lab
  • 308C (Khoa Toán - Tin): Phòng y tế 308C (Faculty of Mathematics and Informatics): The health office
  • 308C (Khoa Vật Lý): Phòng thực hành cơ sở vật lý 4 308C (Faculty of Physics): General physics experiment lab 4
  • 309C (Khoa Toán - Tin): Phòng máy chiếu 309C (Faculty of Mathematics and Informatics): Projection room
  • 309C (Khoa Vật Lý): Phòng học 309C (Faculty of Physics): Classroom
  • 310C (Khoa Toán - Tin): Phòng máy chiếu 310C (Faculty of Mathematics and Informatics): Projection room
  • 310C (Khoa Vật Lý): Phòng học 310C (Faculty of Physics): Classroom
  • 311C (Khoa Vật Lý): Phòng thực hành cơ sở vật lý 2 311C (Faculty of Physics): General physics experiment lab 2
  • 312C (Khoa Vật Lý): Phòng học 312C (Faculty of Physics): Classroom
  • 313C (Khoa Vật Lý): Phòng thực hành cơ sở vật lý 1 313C (Faculty of Physics): General physics experiment lab 1
  • 314C (Khoa Vật Lý): Phòng thực hành vật lý thiên văn 314C (Faculty of Physics): Asreophysics experiement lab
  • 315C (Khoa Vật Lý): Phòng học 315C (Faculty of Physics): Classroom
  • 316C (Khoa Vật Lý): Phòng học 316C (Faculty of Physics): Classroom
  • 317C (Khoa Vật Lý): Phòng bộ môn 317C (Faculty of Physics): Department of Physics Education
  • 318C (Khoa Vật Lý): Phòng nghiên cứu vật liệu điện tử 318C (Faculty of Physics): Electronic material lab
  • 319C (Khoa Vật Lý): Phòng nghiên cứu mạch điện tử 319C (Faculty of Physics): Electronic circuit lab
  • 320C (Khoa Vật Lý): Phòng thí nghiệm CSVL3 320C (Faculty of Physics): General physic experiment lab 3
  • 321C (Khoa Vật Lý): Phòng học 321C (Faculty of Physics): Classroom
  • 322C (Khoa Vật Lý): Phòng học 322C (Faculty of Physics): Classroom
  • 401C (Khoa Toán - Tin): Phòng học 401C (Faculty of Mathematics and Informatics): Classroom
  • 401C (Khoa Vật Lý): Phòng đa phương tiện 401C (Faculty of Physics): Studio
  • 402C (Khoa Toán - Tin): Bộ môn lý thuyết hàm 402C (Faculty of Mathematics and Informatics): Laboratory of functional theory
  • 402C (Khoa Vật Lý): Phòng thí nghiệm vật lý phổ thông số 1 402C (Faculty of Physics): Physics school lab 1
  • 403C (Khoa Toán - Tin): Phòng học 403C (Faculty of Mathematics and Informatics): Classroom
  • 403C (Khoa Vật Lý): Phòng thực hành dạy học 1 403C (Faculty of Physics): Practice of teaching 1
  • 404C (Khoa Toán - Tin): Phòng máy chiếu 404C (Faculty of Mathematics and Informatics): Projection room
  • 404C (Khoa Vật Lý): Phòng thực hành dạy học 2 404C (Faculty of Physics): Practice of teaching 2
  • 405C (Khoa Toán - Tin): Phòng máy chiếu 405C (Faculty of Mathematics and Informatics): Projection room
  • 405C (Khoa Vật Lý): Phòng thí nghiệm cơ học 405C (Faculty of Physics): Mechanics lab
  • 406C (Khoa Toán - Tin): Phòng máy chiếu 406C (Faculty of Mathematics and Informatics): Projection room
  • 406C (Khoa Vật Lý): Phòng thí nghiệm nhiệt học 406C (Faculty of Physics): Thermodynamics lab
  • 407C (Khoa Toán - Tin): Bộ môn đại số 407C (Faculty of Mathematics and Informatics): Labotory of algebra and number theory
  • 407C (Khoa Vật Lý): Phòng thí nghiệm điện học 407C (Faculty of Physics): Electricity lab
  • 408C (Khoa Toán - Tin): Phòng máy chiếu 408C (Faculty of Mathematics and Informatics): Projection room
  • 408C (Khoa Vật Lý): Phòng thí nghiệm vật lý phổ thông số 2 408C (Faculty of Physics): Physics school lab 2
  • 409C (Khoa Toán - Tin): Phòng máy chiếu 409C (Faculty of Mathematics and Informatics): Projection room
  • 409C (Khoa Vật Lý): Phòng thí nghiệm quang học 409C (Faculty of Physics): Optics lab
  • 410C (Khoa Toán - Tin): Phòng máy chiếu 410C (Faculty of Mathematics and Informatics): Projection room
  • 411C (Khoa Toán - Tin): Phòng máy chiếu 411C (Faculty of Mathematics and Informatics): Projection room
  • 412C (Khoa Toán - Tin): Phòng máy chiếu 412C (Faculty of Mathematics and Informatics): Projection room
  • 413C (Khoa Toán - Tin): Phòng máy chiếu 413C (Faculty of Mathematics and Informatics): Projection room
  • 414C (Khoa Toán - Tin): Phòng máy chiếu 414C (Faculty of Mathematics and Informatics): Projection room
  • 415C (Khoa Toán - Tin): Phòng học 415C (Faculty of Mathematics and Informatics): Classroom
  • 416C (Khoa Toán - Tin): Phòng máy chiếu 416C (Faculty of Mathematics and Informatics): Projection room
  • 417C (Khoa Toán - Tin): Phòng máy chiếu 417C (Faculty of Mathematics and Informatics): Projection room
NHÀ D D BUILDING
  • Bộ phận Quản lý Thiết bị dạy học - Phòng Đào tạo The Equipment Management Department of the Training Department
  • 101D3: Phòng Phó trưởng khoa Việt Nam Học 101D3: Vice Dean of the Department of Vietnamese Studies
  • 102D3: Phòng Phó trưởng khoa Việt Nam Học 102D3: Vice Dean of the Department of Vietnamese Studies
  • 104D3: Văn phòng khoa Việt Nam Học 104D3: The Office of the Department of Vietnamese Studies
  • 105D3: Phòng Trưởng khoa Việt Nam Học 105D3: Dean of the Department of Vietnamese Studies
  • 106D3: Phòng học 106D3: Classroom
  • Khoa Tiếng Anh Faculty of English
  • 201D3: Phòng học 201D3: Classroom
  • 202D3: Phòng học 202D3: Classroom
  • 203D3: Phòng chờ giáo viên 203D3: The teacher waiting room
  • 204D3: Phòng học 204D3: Classroom
  • 205D3: Bộ môn Quản lý Giáo dục Đại cương 205D3: The General Education Management Discipline
  • Phòng tư liệu Khoa Quản lý Giáo dục The Educational Management Department's Resource Room
  • Khoa Quản lý Giáo dục The Department of Educational Management
  • 306D3: Phòng họp 306D3: Meeting room
  • 307D3: Bộ môn Quản lý Nhà trường và các Cơ sở Giáo dục khoa Quản lý Giáo dục 307D3: The Discipline of School Management and Educational Institutions within the Department of Educational Management
  • 312D3: Phòng họp 312D3: Meeting room
  • Khoa Công tác Xã hội Faculty of Social Work
  • Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc Faculty of Chinese
  • 401D3: Trung tâm Văn học Trẻ em 401D3: The Center for Children's Literature
  • 403D3: Phòng học 403D3: Classroom
  • 404D3: Phòng học 404D3: Classroom
  • 405D3: Phòng học 405D3: Classroom
  • 406D3: Phòng học 406D3: Classroom
  • 407D3: Bộ môn Quản lý Nhà trường và các Cơ sở Giáo dục khoa Quản lý Giáo dục 407D3: The Discipline of School and Educational Institution Management within the Department - Faculty of Educational Management
  • Tổ Văn hóa khoa Việt Nam Học The Cultural Division of the Faculty of Vietnamese Studies
  • Thư viện khoa Việt Nam Học The Library of the Faculty of Vietnamese Studies
  • Bảo tàng sinh vật The Museum of Natural History
  • 502D3: Phòng học 502D3: Classroom
  • 503D3: Phòng học 503D3: Classroom
  • 504D3: Phòng học 504D3: Classroom
  • 505D3: Phòng học tiếng (Chuyên Sư phạm) 505D3: The Language Teaching Room (High school for Gifted students, HNUE)
  • 506D3: Phòng học 506D3: Classroom
  • 507D3: Phòng học 507D3: Classroom
  • 508D3: Phòng học 508D3: Classroom
  • 509D3: Phòng học 509D3: Classroom
  • 510D3: Phòng học 510D3: Classroom
  • Tổ Lịch sử Văn minh và Quan hệ Quốc tế The Division of History of Civilization and International Relations
  • Tổ Địa - Du lịch khoa Việt Nam Học The Geography and Tourism Division of the Faculty of Vietnamese Studies
  • 601D3: Phòng học 601D3: Classroom
  • 602D3: Phòng học 602D3: Classroom
  • 603D3: Phòng học 603D3: Classroom
  • 604D3: Phòng học 604D3: Classroom
  • 605D3: Phòng học 605D3: Classroom
  • 606D3: Phòng học 606D3: Classroom
  • 612D3: Văn phòng khoa Nghệ thuật 612D3: The Office of the Faculty of Arts
  • Khoa Nghệ thuật Faculty of Arts
  • 701D3: Phòng học 701D3: Classroom
  • 703D3: Phòng học 703D3: Classroom
  • 704D3: Phòng học 704D3: Classroom
  • 705D3: Phòng học 705D3: Classroom
  • 707D3: Phòng học 707D3: Classroom
  • 708D3: Phòng học 708D3: Classroom
  • 709D3: Phòng học 709D3: Classroom
  • 710D3: Phòng học 710D3: Classroom
  • Phòng Dự án Nâng cấp Nhạc cụ và Thiết bị Âm thanh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội The Project Office for Upgrading Musical Instruments and Sound Equipment of Hanoi University of Education
  • 801a-D3: Văn phòng 801a-D3: Office
  • 801b-D3: Phòng Phó Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Nghiệp vụ Sư phạm 801b-D3: The Deputy Director's Office of the Center for Research and Development in Pedagogical Practices
  • 802D3: Phòng học 802D3: Classroom
  • 803a-D3: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Nghiệp vụ Sư phạm 803a-D3: The Center for Research and Development of Pedagogical Practices
  • 803b-D3: Phòng Phó Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Nghiệp vụ Sư phạm 803b-D3: Deputy Director's Office of the Center for Research and Development of Pedagogical Practices
  • 804a-D3: Phòng học 804a-D3: Classroom
  • 804b-D3: Phòng học 804b-D3: Classroom
  • 805D3: Phòng học 805D3: Classroom
  • 806D3: Phòng học 806D3: Classroom
  • 807D3: Phòng học 807D3: Classroom
  • 808D3: Phòng Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Nghiệp vụ Sư phạm 808D3: The Director's Office of the Center for Research and Development in Pedagogical Practices
  • 809D3: Phòng học 809D3: Classroom
  • 810D3: Phòng học 810D3: Classroom
  • 811D3: Phòng học 811D3: Classroom
NHÀ K K BUILDING
  • 101K1: Trung tâm Công nghệ thông tin 101K1: Information Technology Center
  • 102K1: Trung tâm Khoa học và Công nghệ Nano 102K1: Center for Nano Science and Technology
  • 103K1 103K1
  • 104K1: Phòng kính hiển vi. Bộ môn: Công nghệ Sinh học - vi sinh 104K1: Microscope Room. Department: Biotechnology - Microbiology
  • 105K1: Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học 105K1: Laboratory of Biotechnology
  • 107K1: Phòng thí nghiệm Nuôi cấy mô 107K1: Tissue Culture Laboratory
  • 108K1 108K1
  • 201K1: Phòng học 201K1: Classroom
  • 202K1: Phòng học 202K1: Classroom
  • 203K1: Phòng học 203K1: Classroom
  • 204K1: Phòng học 204K1: Classroom
  • 205K1: Phòng học 205K1: Classroom
  • 206K1: Phòng học 206K1: Classroom
  • Hội trường nhà K K Building Auditorium
  • 207K1: Phòng học 207K1: Classroom
  • 208K1: Phòng quản lý toà nhà (mượn chìa khoá) 208K1: Building Management Office (key borrowing)
  • 301K1: Phòng học 301K1: Classroom
  • 302K1: Phòng học 302K1: Classroom
  • 303K1: Phòng học 303K1: Classroom
  • 304K1: Phòng học 304K1: Classroom
  • 305K1: Phòng học 305K1: Classroom
  • 306K1: Phòng chờ giáo viên 306K1: Teachers' Lounge
  • 307K1: Phòng học 307K1: Classroom
  • 401K1: Phòng học 401K1: Classroom
  • 402K1: Phòng học 402K1: Classroom
  • 403K1: Phòng học 403K1: Classroom
  • 404K1: Phòng học 404K1: Classroom
  • 405K1: Phòng học 405K1: Classroom
  • 406K1: Phòng học 406K1: Classroom
  • 407K1: Phòng học 407K1: Classroom
  • 408K1: Phòng học 408K1: Classroom
  • 501K1: Phòng máy tính 501K1: Computer Room
  • 502K1: Phòng máy tính 502K1: Computer Room
  • 503K1: Phòng máy tính 503K1: Computer Room
  • 504K1: Phòng máy tính 504K1: Computer Room
  • 505K1: Phòng máy tính 505K1: Computer Room
  • 506K1: Phòng máy tính 506K1: Computer Room
  • 507K1: Phòng máy tính 507K1: Computer Room
  • 508K1: Phòng máy tính 508K1: Computer Room
  • 509K1: Phòng máy tính 509K1: Computer Room
  • 601K1: Phòng máy tính 601K1: Computer Room
  • 602K1: Phòng máy tính 602K1: Computer Room
  • 603K1: Phòng máy tính 603K1: Computer Room
  • 604K1 604K1
  • 605K1 605K1
  • 606K1: Phòng máy tính 606K1: Computer Room
  • 607K1: Phòng máy tính 607K1: Computer Room
  • 608K1: Phòng máy tính 608K1: Computer Room
  • 609K1: Phòng máy tính 609K1: Computer Room
  • 701K1: Phòng học 701K1: Classroom
  • 702K1: Phòng học 702K1: Classroom
  • 703K1: Phòng học 703K1: Classroom
  • 704K1: Phòng chuyên gia 704K1: Expert Room
  • 705K1: Phòng học 705K1: Classroom
  • 706K1: Phòng học 706K1: Classroom
  • 707K1: Phòng học 707K1: Classroom
  • 708K1: Phòng học 708K1: Classroom
  • 709K1: Phòng học 709K1: Classroom
  • 710K1: Viện Giáo dục và Đào tạo Quốc tế 710K1: Institute for International Education and Traning
  • 801K1: Phòng học 801K1: Classroom
  • 802K1: Phòng học 802K1: Classroom
  • 803K1: Phòng học 803K1: Classroom
  • 804K1: Phòng học 804K1: Classroom
  • 805K1: Phòng học 805K1: Classroom
  • 806K1: Phòng học 806K1: Classroom
  • 807K1: Phòng học 807K1: Classroom
  • 808K1: Phòng học 808K1: Classroom
  • 809K1: Phòng học 809K1: Classroom
  • 810K1: Phòng học 810K1: Classroom
  • 811K1: Phòng học 811K1: Classroom
  • 901K1: Phòng học 901K1: Classroom
  • 902K1 902K1
  • 903K1: Trung tâm Địa lý Ứng dụng 903K1: Center for Applied Geography
  • 904K1: Phòng học 904K1: Classroom
  • 905K1: Phòng học 905K1: Classroom
  • 906K1: Phòng học 906K1: Classroom
  • 907K1: Phòng học 907K1: Classroom
  • 908K1: Phòng học 908K1: Classroom
  • 909K1: Phòng học 909K1: Classroom
  • 910K1: Phòng học 910K1: Classroom
  • 911K1: Phòng học 911K1: Classroom
  • 1001K1: Phòng học 1001K1: Classroom
  • 1002K1: Phòng học 1002K1: Classroom
  • 1003K1: Phòng học 1003K1: Classroom
  • 1004K1: Phòng học 1004K1: Classroom
  • 1005K1: Phòng học 1005K1: Classroom
  • 1006K1: Phòng học 1006K1: Classroom
  • 1007K1: Phòng học 1007K1: Classroom
  • 1101K1: Phòng học 1101K1: Classroom
  • 1102K1: Phòng học 1102K1: Classroom
  • 1103K1: Phòng học 1103K1: Classroom
  • 1104K1: Phòng học 1104K1: Classroom
  • 1105K1: Phòng học 1105K1: Classroom
  • 1106K1: Phòng học 1106K1: Classroom
  • 1107K1: Phòng học 1107K1: Classroom
  • 1108K1: Phòng học 1108K1: Classroom
NHÀ V V BUILDING
  • 210V: Phòng học 210V: Classroom
  • 211V: Phòng quản lý giảng đường nhà V 211V: Building V Lecture Hall Management Office
  • 212V: Phòng học 212V: Classroom
  • 213V: Phòng GS.TS. Sĩ Đức Quang 213V: Professor Dr. Sĩ Đức Quang's Office
  • 214V: Phòng GS.TS. Trần Văn Tấn 214V: Professor Dr. Trần Văn Tấn's Office
  • 215V: Phòng GS.TS. Cung Thế Anh 215V: Professor Dr. Cung Thế Anh's Office
  • 216V: Phòng GS.TS. Nguyễn Công Khanh 216V: Professor Dr. Nguyễn Công Khanh's Office
  • 217V: Phòng chờ giáo viên 217V: Teachers' Lounge
  • 218V: Phòng học 218V: Classroom
  • 219V: Phòng GS.TS. Lã Nhâm Thìn 219V: Professor Dr. Lã Nhâm Thìn's Office
  • 301V: Phòng thực hành STEM 301V: STEM Laboratory
  • 302V: Phòng thực hành kỹ thuật điều khiển 302V: Control Engineering Laboratory
  • 303V: Trung tâm giải thích phức và giải thích hàm - GS. TSKH Lê Mậu Hải 303V: Complex Analysis and Function Explanation Center - Prof. Dr. Eng. Le Mau Hai
  • 304V: Phòng thực hành kỹ thuật điện 304V: Electrical Engineering Laboratory
  • 305V: Trưởng khoa PGS.TS. Nguyễn Hoài Nam 305V: Head of Department Associate Professor, PhD. Nguyễn Hoài Nam
  • 307V: Bộ môn phương pháp dạy học 307V: Teaching Methods Department
  • 308V: Phòng thực hành kỹ thuật điện tử 308V: Electronics Engineering Laboratory
  • 309V: Văn phòng khoa 309V: Faculty Office
  • 310V: Phòng họp 310V: Meeting Room
  • 311V: Phòng học 311V: Classroom
  • 312V: Phó trưởng khoa ThS. Vũ Thị Ngọc Thúy 312V: Deputy Head of Faculty, MSc. Vu Thi Ngoc Thuy
  • 313V: Phòng GS.TS. Nguyễn Quang Diệu 313V: Professor Dr. Nguyễn Quang Diệu's Office
  • 401a-V: Bộ môn giáo dục trẻ khiếm thính và giá dục trẻ khuyết tật ngôn ngữ, Bộ môn giáo dục trẻ khuyết tật trí tuệ và giáo dục trẻ tự kỉ 401a-V: Department of Deaf Education and Language Impairment, Department of Intellectual Disability Education and Autism Education
  • 401b-V: Phó trưởng khoa TS. Đỗ Thị Thảo 401b-V: Associate Chair of Department, Dr. Đỗ Thị Thảo
  • 402V: Phòng họp 402V: Meeting Room
  • 402b-V: Bộ môn thực hành giáo dục đặc biệt, Bộ môn giáo dục trẻ khiếm thị và giáo dục trẻ khuyết tật trong học tập 402b-V: Special Education Practical Department, Department of Education for Visually Impaired and Education for Learning Disabilities
  • 403V: Phòng học 403V: Classroom
  • 404V: Trưởng khoa PGS.TS. Phan Thanh Long 404V: Head of Department Associate Professor, PhD. Phan Thanh Long
  • 405V: Phòng học 405V: Classroom
  • 406V: Phòng học 406V: Classroom
  • 408V: Phòng học 408V: Classroom
  • 410V: Phòng học 410V: Classroom
  • 411V: Phòng học 411V: Classroom
  • 412V: Bộ môn Bản đồ - Viễn thám và GIS 412V: Department of Cartography - Remote Sensing and GIS (Geographic Information Systems)
  • 501V: Bộ môn Địa lí tự nhiên 501V: Natural Geography Department
  • 502V: Phòng thực hành địa lí 502V: Geographical Practice Room
  • 503V: Bộ môn địa lí kinh tế - xã hội 503V: Department of Economic and Social Geography
  • 504V: Bộ môn lí luận và phương pháp dạy học môn địa lí 504V: Department of Geography Pedagogy and Teaching Methods
  • 505V: Phó trưởng khoa PGS.TS. Đặng Vũ Khắc 505V: Associate Chair of Department Associate Professor, PhD. Đặng Vũ Khắc
  • 506V: Văn phòng khoa 506V: Faculty Office
  • 507V: Phó trưởng khoa TS. Ngô Thị Hải Yến 507V: Associate Chair of Department, Ms. Ngô Thị Hải Yến
  • 508V: Phòng học 508V: Classroom
  • 509V: TS. Nguyễn Quyết Chiến 509V: Dr. Nguyễn Quyết Chiến
  • 510V: Phòng học 510V: Classroom
  • 511V: Trưởng khoa Đại tá TS. Trần Nhất Anh 511V: Department Head, Colonel, Dr. Trần Nhất Anh
  • 512V: Kho vật chất 1 512V: Material Warehouse 1
  • 513V: Văn phòng - Giáo vụ khoa 513V: Department Office - Administrative Office
  • 514V: Phòng học 514V: Classroom
  • 515V: Bộ môn bắn súng chiến thuật 515V: Tactical Shooting Department
  • 516V: Phòng tham vấn tâm lí 516V: Psychological Counseling Room
  • 517V: Bộ môn quân sự chung 517V: General Military Studies Department
  • 518V: Phòng học 518V: Classroom
  • 601V: Bộ môn chuyên ngành 1&3 601V: ECE department No 1&3
  • 602V: Bộ môn chuyên ngành 2 602V: ECE department No 2
  • 603V: Trưởng khoa PGS.TS. Bùi Thị Lâm 603V: Dean Associate Professor, PhD. Bùi Thị Lâm
  • 604V: Phó trưởng khoa TS. Nguyễn Mạnh Tuấn 604V: Associate Dean, Mr. Nguyễn Mạnh Tuấn
  • 605V: Văn phòng khoa 605V: Office
  • 606V: Trưởng khoa PGS.TS. Đỗ Xuân Thảo 606V: Dean Associate Professor, PhD. Đỗ Xuân Thảo
  • 607V: Phòng học 607V: Classroom
  • 608V: Văn phòng khoa 608V: Office
  • 609V: Bộ môn 609V: Department
  • 610V: Phòng học 610V: Classroom
  • 611V: Bộ môn Lý luận Giáo dục 611V: Department of Educational Theory
  • 612V: Phòng học 612V: Classroom
  • 613V: Bộ môn Tâm lí học ứng dụng 613V: Department of Applied Psychology
  • 614V: Phòng học 614V: Classroom
  • 615V: Bộ môn Phương pháp Giảng dạy 615V: Department of Teaching Method
  • 616V: Phòng thư viện 616V: Library
  • 617V: Phó trưởng khoa PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Hồng 617V: Associate Chair of Department Associate Professor, PhD. Nguyễn Thị Thanh Hồng
  • 618V: Trưởng khoa PGS.TS. Lê Minh Nguyệt 618V: Dean Associate Professor, PhD. Lê Minh Nguyệt
  • 619V: Phó trưởng khoa TS. Khúc Năng Toàn 619V: Associate Chair of Department, Mr. Khúc Năng Toàn
  • 701V: Phòng thực hành 701V: Practice Room
  • 703V: Phòng học 703V: Classroom
  • 704V: Phòng học 704V: Classroom
  • 705V: Bộ môn Thực hành Sư phạm Tiểu học 705V: Primary Education Teaching Practice Department
  • 706V: Phòng học 706V: Classroom
  • 707V: Bộ môn Tâm Lý - Giáo dục học 707V: Psychology - Educational Studies Department
  • 708V: Phòng học 708V: Classroom
  • 709V: Phòng thực hành tâm lý 709V: Psychological Practice Room
  • 710V: Lý luận dạy học 710V: Pedagogical Theory
  • 711V: Tâm lý học phát triển 711V: Developmental Psychology
  • 711a-V: Tâm lý học đại cương 711a-V: General Psychology
  • 801V: Bộ môn thực hành tiếng 801V: Language Practice Department
  • 802V: Phòng học 802V: Classroom
  • 803V: Phòng học 803V: Classroom
  • 804V: Phòng học 804V: Classroom
  • 805V: Trưởng khoa TS. Trịnh Thùy Dương 805V: Head of Department, Mr. Trịnh Thùy Dương
  • 806V: Phòng họp - Thư viện 806V: Meeting room - Library
  • 807V: Văn phòng - CV. Nguyễn Thị Bích Qui, CV. Nguyễn Thị Thu Hiền 807V: Office - Ms. Nguyễn Thị Bích Qui, Ms. Nguyễn Thị Thu Hiền
  • 808V: Phòng học 808V: Classroom
  • 809V: Phòng học 809V: Classroom
  • 810V: Phòng học 810V: Classroom
  • 811V: Phòng học 811V: Classroom
  • 813V: Phòng học 813V: Classroom
Thử tìm kiếm bằng Google KHU HÀNH CHÍNH ADMINISTRATIVE REGION
  • Nhà hiệu bộ Administrative Office
  • Trung tâm thông tin thư viện Library Information Center
  • Hội trường 11.10 Auditorium 11.10
KHU GIẢNG ĐƯỜNG LECTURE HALL REGION
  • A2: Giảng đường, phòng thí nghiệm khoa Hoá, Sinh, Sư phạm Kỹ Thuật A2: Lecture Hall, Laboratories of Chemistry, Biology Laboratories and Technical Education
  • A3: Khoa Sinh Học, phòng thí nghiệm khoa Hoá A3: Faculty of Biology, Chemistry Laboratories
  • A4: Khoa Lý luận Chính trị - Giáo dục Công dân, khoa Hoá A4: Faculty of Politic Theory - Civic Education, Faculty of Chemistry
  • B1: Hội trường B1: Auditoriums
  • B2: Khoa Ngữ Văn, khoa Lịch Sử, khoa Triết Học B2: Faculty of Philology, Faculty of History, Faculty of Philosophy
  • C: Khoa Toán - Tin, khoa Công nghệ thông tin, khoa Vật lý C: Faculty of Mathematics and Informatics, Faculty of Information Technology, Faculty of Physics
  • D3: Khoa Tiếng Anh, khoa Việt Nam Học, khoa Quản lý Giáo dục, khoa Công Tác Xã Hội, khoa Ngôn ngữ và Văn hoá Trung Quốc, khoa Nghệ Thuật, bảo tàng sinh vật D3: Faculty of English, Faculty of Vietnamese Studies, Faculty of Education Management, Faculty of Social Work, Faculty of Chinese, Faculty of Arts, Museum of Biology
  • D1, D2, D4: Trường THPT Chuyên Sư Phạm D1, D2, D4: High School for Gifted students, HNUE
  • H8: Nhà công vụ cho cán bộ nước ngoài H8: Office for Foreign Professors
  • M1, M2, M3, M4: Trường THCS, THPT Nguyễn Tất Thành M1, M2, M3, M4: Nguyen Tat Thanh Lower and Upper Secondary School
  • N: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Hà Nội, trung tâm nghiên cứu và sản xuất học liệu, trung Tâm Phát Triển Giáo Dục và Công Nghệ Số N: University of Education Publisher, Center for Researching and Producing Courseware, EDC - Center for Education and Digital Technology Development
  • K1: Giảng đường, các trung tâm nghiên cứu khoa học công nghệ và quan hệ quốc tế K1: Lecture Halls, Centers for Scientific and Technological Research and International Relationships
  • K2: Nhà trẻ Búp Sen Xanh K2: Bup Sen Xanh Kindergarten
  • K3: Trung tâm giáo dục đặc biệt K3: Special Education Center
  • KT: Tiểu học Nguyễn Tất Thành KT: Nguyen Tat Thanh Primary School
  • Nhà luyện tập và thi đấu thể dục thể thao Gymnasium
  • Khoa Giáo dục Thể chất Faculty of Physical Education
  • V: Giảng đường, khoa Giáo dục Thể chất, khoa Giáo dục Đặc biệt, khoa Giáo dục Tiểu học, khoa Sư phạm Kỹ thuật, khoa Giáo dục Mầm non, khoa Giáo dục Quốc phòng và An ninh, khoa Địa lý, khoa Tâm lý Giáo dục, Viện Nghiên cứu Sư phạm, phòng làm việc giáo sư, bộ môn Tiếng Nga, khoa Tiếng Pháp V: Lecture Halls, Faculty of Physical Education, Faculty of Special Education, Faculty of Primary Education, Faculty of Technology Education, Faculty of Early Childhood Education, Faculty of National Defense Education, Faculty of Geography, Faculty of Psychology and Education, Institute of Educational Research, Professors's office, Department of Russian Language, Department of French Language
KHU KÝ TÚC XÁ DORMITORY REGION
  • A5: Ký túc xá A5: Dormitory
  • A6: Ký túc xá A6: Dormitory
  • A8: Ký túc xá, phòng y tế A8: Dormitory, Healthcare Department
  • A9: Ký túc xá A9: Dormitory
  • A10: Căng tin A10: Canteen
  • A11: Ký túc xá A11: Dormitory
  • A12: Ký túc xá A12: Dormitory
CÁC KHU VỰC KHÁC OTHER AREAS
  • Chùa Thánh Chúa Thanh Chua Pagoda
  • Vườn thực nghiệm Experimental Garden
  • Con đường tình yêu Love lane
  • Sân đa năng Multipurpose court
  • Sân vận động Stadium
CÁC ĐỊA ĐIỂM KHÁC OTHER AREAS
  • Siêu thị WinMart+ số 27 ngõ 165 đường Xuân Thuỷ, phường Dịch Vọng Hậu WinMart+ supermarket number 27, lane 165, Xuan Thuy street, Dich Vong Hau ward
  • Siêu thị WinMart+ số 77 đường Trần Quốc Vượng, phường Dịch Vọng Hậu WinMart+ Supermarket No. 77 Tran Quoc Vuong Street, Dich Vong Hau Ward
  • Siêu thị WinMart+ số 72 đường Trần Đăng Ninh, phường Dịch Vọng WinMart+ Supermarket No. 77 Tran Dang Ninh Street, Dich Vong Ward
  • Circle K số 03 đường Phạm Tuấn Tài, phường Dịch Vọng Hậu Circle K No. 03 Pham Tuan Tai Street, Dich Vong Hau Ward
  • Circle K số 177 đường Xuân Thuỷ, phường Dịch Vọng Hậu Circle K No. 177 Xuan Thuy Street, Dich Vong Hau Ward
  • Circle K số 13 C12 TT DHNN đường Phạm Văn Đồng, phường Mai Dịch Circle K No. 13 C12 TT DHNN Pham Van Dong Street, Mai Dich Ward
  • Cửa hàng Xăng dầu Petrolimex Số 60. Địa chỉ số 171 đường Xuân Thuỷ, phường Dịch Vọng Hậu Petrolimex Petroleum Store No. 60. Address No. 171 Xuan Thuy Street, Dich Vong Hau Ward
  • Trạm Xăng Dầu Quân Đội BQP. Địa chỉ số 107 đường Phan Văn Trường, phường Dịch Vọng Hậu Military Gas Station of the Ministry of National Defense. Address: 107 Phan Van Truong Street, Dich Vong Hau Ward
  • Bệnh viện Đa khoa Y học cổ truyền Hà Nội Hanoi Traditional Medicine General Hospital
  • Công viên Cầu Giấy Cau Giay park
  • Công viên Thủ Lệ Thu Le park
  • Công viên Nghĩa Đô Nghia Do park
  • Thư viện Quận Cầu Giấy số 30 Nguyễn Phong Sắc, quận Cầu Giấy, Hà Nội Cau Giay District Library 30 Nguyen Phong Sac, Cau Giay District, Hanoi
  • Nhà thi đấu Cầu Giấy số 35 Trần Quý Kiên, quận Cầu Giấy, Hà Nội Cau Giay Gymnasium 35 Tran Quy Kien, Cau Giay District, Hanoi
  • Nhà sách Tiến Thọ 36 Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội Tien Tho Bookstore, 36 Xuan Thuy, Dich Vong Hau Ward, Cau Giay District, Hanoi
  • Nhà sách và Học liệu Sư phạm HNUE Bookstore and Materials
  • Chợ Nhà Xanh Nha Xanh market
  • Chùa Hà Ha Pagoda
  • Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam Vietnam Museum of Ethnology
  • Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh - Lăng Bác President Ho Chi Minh Mausoleum - Uncle Ho's Mausoleum
Đội nghiên cứu khoa học
Research team
 Dựa theo trải nghiệm của phần đông các bạn học sinh sinh viên học tập tại trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội hay đơn giản chỉ tới trường để tham gia kì thi Chuyên, thi đánh giá năng lực, và cả các bậc phụ huynh đưa con em mình lên nhập học, dự thi tại trường, nhóm nghiên cứu chúng mình nhận thấy hầu như mọi người đều gặp khó khăn trong việc di chuyển trong trường tới các toà giảng đường, văn phòng hay các địa điểm chức năng khác của trường, hay thậm chí là rất bối rối, lúng túng khi chọn một nơi nghỉ chân, một địa điểm ăn uống, bởi trường chúng ta có diện tích khá rộng, nhiều toà nhà, địa điểm, đặc biệt còn nằm cạnh trường Đại Học Quốc Gia Hà Nội với nhiều toà nhà gần nhau, dễ nhầm lẫn. Chính vì vậy, nhóm nghiên cứu chúng mình ở đây, cùng nhau cố gắng, sáng tạo để hoàn thành sản phẩm này - HNUE map bằng tất cả tâm huyết và hiểu biết của mình nhằm mang đến trải nghiệm tốt nhất, giúp đỡ người dùng phần nào trong quá trình di chuyển trong khuôn viên trường chúng ta.
 Nhóm nghiên cứu chúng mình gồm 4 thành viên đến từ các khoa, các ngành học khác nhau, mang theo những đam mê, hoài bão tuổi trẻ khác nhau, mỗi người một thế mạnh, một tính cách nhưng cùng chung một niềm đam mê, nhiệt huyết cháy bỏng với HNUE map.
 Thành viên đầu tiên, lớn tuổi nhất, cũng như người anh cả của team, là một anh chàng sinh viên có đam mê mãnh liệt với IT - bạn Phạm Đức Hoà, biệt danh thường gọi là "Mèo" - sinh viên K70 khoa Công Nghệ Thông Tin, Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội. Đến từ quê hương “bánh đậu xanh” - Hải Dương tới với HNUE trên con đường theo đuổi ước mơ trở thành một chuyên viên công nghệ thông tin cùng sự chăm chỉ tìm tòi, học hỏi, cậu đã có kha khá các dự án riêng của mình, phát triển mạnh ở lĩnh vực làm app maker, web designer,... Cậu tham gia dự án HNUE map với vai trò là một main developer, đảm nhiệm vai trò tìm hiểu, thiết kế giao diện web. Là một thành viên trách nhiệm, vui vẻ, nhiệt tình, Hoà luôn cố gắng, chủ động, sáng tạo, đưa ra những ý tưởng mới mẻ, được các thành viên trong nhóm ủng hộ.
 Nhóm chúng mình không chỉ có Mèo tham gia với vai trò main developer mà có một chàng trai đến từ miền đất xa xôi nổi tiếng với “hạt dẻ Trùng Khánh” Cao Bằng. Đó là bạn Ngôn Ngọc Phát - sinh viên K71 ngành Toán Học, Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội. Mặc dù theo học một ngành học khá khô khan, ngành học của những con số nhưng Phát rất vui vẻ, tích cực, luôn luôn sẵn sàng đóng góp ý kiến và cố gắng hòa hợp cùng các thành viên khác. Phát cũng có năng lực và niềm đam mê to lớn với IT, cậu bạn cũng mang tài năng và hiểu biết ấy đóng góp cho dự án của nhóm rất nhiều.
 Giới thiệu qua hai chàng trai rồi thì không thể quên được hai cô gái của nhóm. Phạm Thị Phương Dung - cô gái cũng đến từ Hải Dương, là sinh viên K72 hệ chất lượng cao khoa Địa Lí, Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội. Với sự chăm chỉ, nhanh nhẹn lại nhiệt tình của mình, cô bé luôn sẵn sàng tìm hiểu, ghi chép, học hỏi, nghiên cứu, chủ động tích cực với các hoạt động của nhóm. Dung luôn mang lại năng lượng vui vẻ cho mọi người và được các thành viên trong nhóm yêu mến.
 Thành viên cuối cùng của nhóm là một cô sinh viên đến từ K72 khoa Tiếng Anh, Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội. Là cô em gái nhỏ của nhóm với cái tên “Pit” thường gọi, nữ sinh đến từ quê hương bánh cáy, kẹo lạc Thái Bình đảm nhận công việc về ngôn ngữ, dịch thuật kiêm reviewer. Bên cạnh đó, Pit luôn tích cực tham gia, đóng góp ý kiến phát triển dự án, luôn muốn học hỏi thêm nhiều điều từ các thành viên khác trong nhóm.
 4 thành viên chúng mình như 4 người bạn, 4 anh em, 4 chiến hữu cùng nhau chung tay hoàn thiện và phát triển dự án HNUE map, tất cả vì trải nghiệm tốt nhất cho người dùng và luôn sẵn sàng lắng nghe, học hỏi để thay đổi phù hợp, tích cực hơn. Nhóm nghiên cứu rất mong nhận được sự ủng hộ và yêu mến cũng như góp ý, giúp đỡ từ phía người dùng. Chân thành cảm ơn!
 Based on the experience of most students studying at Hanoi University of Education or simply going there to take the Specialized entrance exam, competency assessment exam, even also some parents who take their children there to enroll or take the competency assessment exam , our research team found that almost all of them has difficulty in moving within the campus to lecture halls, offices or other functional locations of the university, or is even very confused when choosing a place to stay, to eat, because our university has a fairly large area with many buildings, especially located next to Hanoi National University having many buildings close together, which is easy to confuse. Therefore, our research team were here together, tried best and be creative to complete this product - HNUE map with our whole enthusiasm and knowledge to giving out the best experience, helping users somewhat during the process of moving around on our campus.
 Our research team consists of 4 members from different faculties and majors, bringing with different passions and youth ambitions, each with a strength, a personality but sharing the same passion, burning enthusiasm with HNUE map.
 The first and oldest member, as well as the eldest brother of the team, is a student with a strong passion for IT - Pham Duc Hoa, commonly known as "Cat"- K70 student of the Faculty of Information Technology, Hanoi University of Education. Coming from the hometown of “green pea cake” - Hai Duong to HNUE on the path to pursue his dream of becoming an information technology expert with his hard work in researching and learning, he has had some projects of his own, thriving in the field of app maker, web designer,... He participated in the HNUE map project as a main developer, taking on the role of learning and designing web interfaces. Being a responsible, cheerful, enthusiastic member, Hoa always tries his best and he also is very proactive, creative, offers fresh ideas, which shows the reasons why he is supported by team members.
 Our group not only has Cat participating as the main developer but also has a guy from a far away land famous for his “ chestnut Trung Khanh” Cao Bang. That is Ngon Ngoc Phat - K71 student majoring in Mathematics, Hanoi University of Education. Although studying a rather dry field of study, the field of numbers, Phat is very happy, positive, always ready to contribute ideas and try to get on with other members. Phat also has great ability and passion for IT, and he also brings that talent and knowledge to contribute a lot to our group's project.
 After introducing the two boys, it is impossible to forget the two girls of the group. Pham Thi Phuong Dung - a girl also from Hai Duong, is a student at high qualified K72 Faculty of Geography, Hanoi University of Education. With her hard work, agility and enthusiasm, she is always ready to learn, take notes, research, and be proactive in our group activities. Dung always brings joyful energy to everyone and is loved by team members.
 The last member of the group is a student from K72 of the Faculty of English, Hanoi University of Education. As a little younger sister of the group commonly known as “Pit”, the student girl from Thai Binh's hometown of "banh cay" and "peanut candy" takes on the job about language, translation and review. Besides, Pit is always actively joining, contributing ideas to project development, and always wants to learn more from other team members.
 Our 4 members are like 4 friends, 4 brothers, 4 comrades working together to complete and develop the HNUE map project, all is for the best experience for users. We are always ready to listen and learn to change more appropriately and positively. Our research team hopes to receive much support and love as well as suggestions and help from users. Sincere thanks!